see the light Thành ngữ, tục ngữ
see the light
realize your mistake, suddenly see how to proceed with something He finally saw the light and began to do his work the same as everyone else.
see the light of day
be born or begun I don
see the light at the end of the tunnel
Idiom(s): see the light (at the end of the tunnel)
Theme: FORESIGHT
to foresee an end to something, such as a problem or a task, after a long period of time.
• I had been horribly ill for two months before I began to see the light at the end of the tunnel.
• I began to see the light one day in early spring. At that moment, I knew I'd get well.
• When I got to the last chapter, I could see the light at the end of the tunnel.
begin to see the light
Idiom(s): begin to see the light
Theme: UNDERSTANDING
to begin to understand (something).
• My algebra class is hard for me, but I’m beginning to see the light.
• I was totally confused, but I began to see the light after your explanation.
nhìn thấy ánh sáng
Để hiểu hoặc chấp nhận một điều gì đó, đặc biệt là điều mà trước đây người ta còn bối rối hoặc hoài nghi. Việc dạy kèm vừa giúp tui nhìn ra ánh sáng về những phương trình vật lý này. Tôi vừa từng tự hỏi tại sao tất cả người lại bất thích Lydia, nhưng tui bắt đầu thấy ánh sáng sau khi tình cờ nghe được cô ấy chế giễu tôi. Sau nhiều năm bác bỏ tiềm năng sử dụng cần sa cho mục đích chữa bệnh, chính phủ dường như cuối cùng vừa nhìn thấy ánh sáng. để thấy trước sự kết thúc của các vấn đề của một người sau một thời (gian) gian dài. (Xem cũng bắt đầu thấy ánh sáng.) Tôi vừa bị ốm khủng khiếp trong hai tháng trước khi tui bắt đầu nhìn thấy ánh sáng cuối đường hầm. Tôi bắt đầu nhìn thấy ánh sáng vào một ngày đầu xuân. Vào thời (gian) điểm đó, tui biết mình sẽ khỏe lại. Xem thêm: ánh sáng, hãy xem xem ánh sáng (trong ngày)
Hình. để kết thúc một khoảng thời (gian) gian rất bận rộn. Cuối cùng, khi kỳ nghỉ lễ kết thúc, chúng ta có thể nhìn thấy ánh sáng ban ngày. Chúng tui đã rất bận rộn! Khi công chuyện kinh doanh tạm ngừng hoạt động, chúng ta sẽ có thể nhìn thấy ánh sáng. Hãy xem thêm: ánh sáng, hãy xem xem ánh sáng
Hình. để hiểu điều gì đó rõ ràng cuối cùng. Sau rất nhiều nghiên cứu và đặt ra nhiều câu hỏi, cuối cùng tui đã nhìn thấy ánh sáng. Tôi biết rằng hình học rất khó. Hãy tiếp tục làm chuyện với nó. Bạn sẽ sớm thấy ánh sáng. Hãy xem thêm: ánh sáng, hãy xem thấy ánh sáng
Ngoài ra, hãy bắt đầu nhìn thấy ánh sáng. Hiểu hoặc bắt đầu hiểu điều gì đó; ngoài ra, hãy xem giá trị của lời giải thích hoặc quyết định của người khác. Ví dụ, Dean vừa cố gắng giải thích khoản khấu trừ thuế đó trong mười lăm phút khi tui cuối cùng nhìn thấy ánh sáng, hoặc Pat tức giận vì cô ấy và bạn bè của cô ấy bất được phép đi bộ đường dài một mình trên núi, nhưng cô ấy vừa bắt đầu nhìn thấy ánh sáng. khi một nhóm bị lạc lên đó. Thuật ngữ này, ra đời từ cuối những năm 1600, ban đầu được dùng để chỉ sự cải đạo tôn giáo, nghĩa nhẹ là "tôn giáo chân chính." Vào đầu những năm 1800, nó được sử dụng rộng lớn rãi hơn cho bất kỳ loại hiểu biết nào. Cũng nhìn thấy ánh sáng cuối đường hầm; nhìn thấy ánh sáng trong ngày. Xem thêm: ánh sáng, xem xem ánh sáng
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó nhìn thấy ánh sáng, họ nhận ra hoặc hiểu điều gì đó, thường là điều gì đó khiến họ thay đổi hành vi hoặc quan điểm sai trái hoặc khó chịu. Cuối cùng thì anh ấy cũng vừa nhìn thấy ánh sáng và cắt đứt mối quan hệ.
2. Nếu ai đó nhìn thấy ánh sáng, họ bắt đầu tin vào một tôn giáo. Hãy cầu nguyện cho họ để họ có thể nhìn thấy ánh sáng. Cũng hãy xem: ánh sáng, hãy thấy thấy ánh sáng
1 hiểu hoặc nhận ra điều gì đó sau khi suy nghĩ hoặc nghi ngờ kéo dài. 2 trải qua quá trình cải đạo. Xem thêm: ánh sáng, xem xem ánh sáng
1 hiểu hoặc chấp nhận điều gì đó sau khi bạn vừa dành nhiều thời (gian) gian suy nghĩ về nó: Tôi nghĩ cuối cùng anh ấy vừa nhìn thấy ánh sáng và là sẽ nghỉ hưu trong khi anh ấy vẫn có thể hết hưởng bản thân.
2 hãy thay đổi những gì bạn tin do trải nghiệm tôn giáo: Cô ấy là một người không thần nhưng bây giờ cô ấy nói rằng cô ấy vừa nhìn thấy ánh sáng. Xem thêm: ánh sáng, hãy xem xem ánh sáng, để
được chuyển đổi sang một niềm tin mới, để hiểu. Ban đầu, thuật ngữ này chỉ dành riêng cho chuyện cải đạo tôn giáo, nhưng đến đầu thế kỷ 19, nó bắt đầu được sử dụng rộng lớn rãi hơn: "Ông ấy phản đối chuyện phục hồi hệ thống điều hướng trên sông Missouri, nhưng giờ ông ấy vừa nhìn thấy ánh sáng và nói rằng ông ấy ủng hộ nó" (Kansas City Times and Star, 1889). Xem thêm ánh sáng cuối đường hầm Xem thêm: xemXem thêm:
An see the light idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see the light, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see the light